Chủ đề ôn tập vòng Chung kết cấp huyện "Đấu trường Toán học huyện Phú Xuyên" năm học 2021-2022
Lớp | Chủ đề | Chủ điểm |
1 | Hình học | Hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật |
Khối hộp chữ nhật, khối lập phương | ||
Phép cộng trong phạm vi đến 10 | Làm quen với phép cộng - dấu cộng | |
Phép cộng trong phạm vi 6 | ||
Cộng bằng cách đếm tiếp | ||
Phép cộng trong phạm vi 10 | ||
Phép trừ trong phạm vi đến 10 | Làm quen với phép trừ - dấu trừ | |
Trừ bằng cách đếm lùi | ||
phép trừ phạm vi 10 | ||
phép trừ phạm vi 6 | ||
Các số từ 11 đến 20 | Các số 11, 12, 13. 14, 15, 16 | |
Các số 17,18,19,20 | ||
2 | Ôn tập các số đến 100 | Cấu tạo các số đến 100 |
So sánh các số đến 100 | ||
Các bài toán cấu tạo số | ||
Bài toán về nhiều hơn, ít hơn | Bài toán về nhiều hơn | |
Bài toán về ít hơn | ||
Hình học phẳng | Hình tứ giác | |
Điểm, đoạn thẳng | ||
Đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc, ba điểm thẳng hàng | ||
Độ dài đoạn thẳng, độ dài đường gấp khúc | ||
Phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 | Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (Các số có chữ số tận cùng là 6,7,8,9 cộng với một số) | |
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (Các số có chữ số tận cùng là 1,2,3,4,5,6,7,8 trừ đi một số) | ||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100. Lập phép tính đúng | ||
3 | Biểu thức | Làm quen với biểu thức |
Tính giá trị của biểu thức | ||
Tính giá trị của biểu thức (mở rộng) | ||
Hình chữ nhật | Hình chữ nhật và các yếu tố trong hình chữ nhật | |
Chu vi hình chữ nhật | ||
Diện tích hình chữ nhật | ||
Hình vuông | Hình vuông và các yếu tố trong hình vuông | |
Chu vi hình vuông | ||
Diện tích hình vuông | ||
Phép nhân và phép chia phạm vi 1000 (3) | Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) | |
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) | ||
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số | ||
Thời gian | Xem đồng hồ hệ 12 giờ và hệ 24 giờ | |
Xem đồng hồ giờ đúng, giờ hơn và giờ kém | ||
Xem đồng hồ với mặt số La Mã | ||
Tháng - Năm | ||
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé và số bé bằng một phần mấy số lớn | So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | |
So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn | ||
Luyện tập chung | ||
Toán thực tế | Bài toán có yếu tố Tính toán - Định lượng | |
Bài toán có yếu tố Đo đạc - So sánh - Tỉ lệ | ||
Bài toán có yếu tố Kinh tế - Tài chính | ||
4 | Biểu thức | Biểu thức có chứa 1 chữ |
Biểu thức có chứa 2 chữ | ||
Biểu thức có chứa 3 chữ | ||
Biểu thức đại số | ||
Trung bình cộng | Tìm số trung bình cộng | |
Bài toán có lời văn về trung bình cộng | ||
Toán nâng cao về trung bình cộng | ||
Tính chất của phép chia | Chia một tổng cho một số | |
Chia một số cho một tích | ||
Chia một tích cho một số | ||
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5 | Dấu hiệu chia hết cho 2 | |
Dấu hiệu chia hết cho 5 | ||
Góc | Góc nhọn - góc tù - góc bẹt | |
Góc trong tam giác | ||
Góc trong tứ giác | ||
Phép nhân (1) | Nhân với số có 1 chữ số | |
Nhân/chia với 10, 100, 1000, …. | ||
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 | ||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | |
Bài toán tổng - hiệu trong hình học | ||
Tìm nhiều số biết tổng và hiệu giữa các số đó | ||
Tính chất của phép cộng | Tính chất giao hoán của phép cộng | |
Tính chất kết hợp của phép cộng | ||
Ôn tập hình học | Ôn tập về hình vuông | |
Ôn tập về hình chữ nhật | ||
Ôn tập về chu vi, diện tích các hình | ||
Ôn tập về góc vuông | ||
Vị trí của hai đường thẳng | Hai đường thẳng vuông góc | |
Hai đường thẳng song song | ||
Phép chia (1) | Chia cho số có 1 chữ số | |
Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 | ||
Chia cho số có 2 chữ số | ||
Chia một tích cho một số | ||
5 | Phép tính nhân với số thập phân | Nhân một số thập phân với một số tự nhiên |
Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000... | ||
Nhân số thập phân với số thập phân | ||
Phép tính chia với số chia là số thập phân | Chia một số tự nhiên cho một số thập phân | |
Chia một số thập phân cho một số thập phân | ||
Tỉ số phần trăm | Viết phân số dưới dạng tỉ số phần trăm | |
Tìm tỉ số phần trăm của hai số | ||
Tìm giá trị một số phần trăm của một số | ||
Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó | ||
Hình tam giác | Đặc điểm của hình tam giác | |
Tính diện tích hình tam giác | ||
Hình thang | Đặc điểm của hình thang | |
Diện tích hình thang | ||
6 | Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | Nhận biết số nguyên tố, hợp số |
Viết số nguyên tố, hợp số thỏa mãn điều kiện cho trước | ||
Phân tích một số cho trước ra thừa số nguyên tố và ứng dụng | ||
Bội chung nhỏ nhất | Nhận biết và viết tập hợp bội chung của hai hay nhiều số | |
Tìm bội chung nhỏ nhất của các số cho trước | ||
Tìm bội chung và bội chung nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện cho trước | ||
Bài toán thực tế đưa về việc tìm bội chung nhỏ nhất | ||
Phép trừ các số nguyên | Thực hiện phép trừ số nguyên | |
Tìm số chưa biết (Phép trừ số nguyên) | ||
Bài toán thực tế đưa về việc thực hiện phép trừ số nguyên | ||
Quy tắc dấu ngoặc. Quy tắc chuyển vế | Thực hiện tính tổng | |
Rút gọn biểu thức. Tính hợp lý (Quy tắc dấu ngoặc) | ||
Tìm số chưa biết (Quy tắc dấu ngoặc) | ||
7 | Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ | Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Tính, so sánh giá trị biểu thức. |
Tìm đại lượng chưa biết trong đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối | ||
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. | ||
Đại lượng tỉ lệ thuận | Quan hệ tỉ lệ thuận và tính chất | |
Bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận | ||
Nâng cao: Bài toán có ba đại lượng tỉ lệ thuận trở lên | ||
Đại lượng tỉ lệ nghịch | Quan hệ tỉ lệ nghịch và tính chất | |
Bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch | ||
Nâng cao: Bài toán hỗn hợp tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch | ||
8 | Phép nhân đa thức | Nhân đơn thức với đa thức |
Nhân đa thức với đa thức | ||
Những hằng đẳng thức đáng nhớ | Ba hằng đẳng thức về bình phương | |
Lập phương của một tổng, một hiệu | ||
Tổng hiệu hai lập phương | ||
Cộng, trừ các phân thức đại số | Phép cộng các phân thức đại số | |
Phép trừ các phân thức đại số | ||
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức | Biến đổi các biểu thức hữu tỉ | |
Giá trị của phân thức. Điều kiện xác định | ||
Bài toán tổng hợp về phân thức đại số | ||
NÂNG CAO: Bài toán biến đổi đại số (phân thức) | ||
Diện tích tam giác | Diện tích hình chữ nhật | |
Diện tích tam giác | ||
Ôn tập: Bài toán tổng hợp về diện tích hình chữ nhật và diện tích tam giác | ||
9 | Liên kết giữa phép nhân và phép khai phương | Quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân |
Rút gọn biểu thức bằng phép nhân và khai phương | ||
Giải phương trình liên quan đến phép nhân và phép khai phương | ||
Liên kết giữa phép chia và phép khai phương | Quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia | |
Rút gọn biểu thức bằng phép chia và phép khai phương | ||
Giải phương trình liên quan đến phép chia và phép khai phương | ||
Biểu đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai | Đưa thừa số vào trong / ra ngoài dấu căn | |
Khử mẫu biểu thức lấy căn. Trục căn thức ở mẫu | ||
Ôn tập tổng hợp: Các phép biến đổi căn bậc hai | ||
Khái niệm hàm số. Hàm số bậc nhất | Hàm số. Đồ thị hàm số. Tính đồng biến nghịch biến của hàm số | |
Hàm số bậc nhất | ||
Đồ thị của hàm số bậc nhất | Đồ thị hàm số bậc nhất | |
Vị trí tương đối của hai đường thẳng | ||
Hệ thức liên hệ giữa các cạnh trong tam giác | Hệ thức lượng giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền | |
Các hệ thức liên quan đến đường cao | ||
Ôn tập: các bài toán tổng hợp về hệ thức lượng trong tam giác vuông | ||
NÂNG CAO: Các bài toán cực trị trong tam giác vuông | ||
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn | Bài toán đường thẳng cắt đường tròn | |
Bài toán đường thẳng tiếp xúc với đường tròn | ||
Bài toán đường thẳng và đường tròn không giao nhau |